Mô tả
Nhà thép tiền chế hiện nay được ứng dụng cho rất nhiều loại công trình, từ các dự án nhà xưởng công nghiệp đến các dự án dân dụng… Bài viết cung cấp một cái nhìn tổng quan về tính giá xây dựng nhà thép tiền chế để khách hàng có thể tham khảo và đối chiếu.
Quy trình lập báo giá nhà thép tiền chế
Đơn giá xây dựng cho từng công trình tùy vào khối lượng, đặc điểm là khác nhau. Trước khi có thể đưa ra được báo giá chính xác, nhà thầu cần nắm rõ yêu cầu của chủ đầu tư cũng như khảo sát mặt bằng xây dựng.
Từ yêu cầu của chủ đầu tư, nhà thầu thi công sẽ đưa ra phương án thi công và đưa ra đơn giá xây dựng.
Có 2 cách báo giá nhà thép tiền chế:
- Báo giá theo từng đầu việc với khối lượng cụ thể và chi tiết vật liệu.
- Báo giá theo m2 xây dựng
Sau khi thống nhất với chủ đầu tư về đơn giá và tiến độ thi công, 2 bên sẽ ký kết hợp đồng và tiến hành xây dựng nhà thép tiền chế.
Đầu việc và các loại vật tư thi công nhà thép tiền chế
Bảng báo giá phụ thuộc rất nhiều vào biện pháp thi công, đầu việc và chủng loại vật tư. Bảng báo giá các đầu công việc và vật tư tính theo công thức:
Giá trị = Khối lượng x Đơn giá
Chúng tôi đưa ra bảng báo giá một dự án điển hình để các bạn tham khảo:
STT | Tên công việc |
A | Phần xây dựng |
1 | Ép cọc bê tông 250x250mm |
2 | Đập đầu cọc |
3 | Đào đất móng bằng máy |
4 | Sửa thủ công hố móng |
5 | Bê tông lót móng mác 100 đá 1*2 |
6 | GCLD thép móng, dầm, sàn, cột, lanh tô |
7 | Ván khuôn móng |
8 | Bê tông móng BTTP mác 250#, đá 1×2 |
9 | Móng tường xây gạch chỉ đặc mác 75# |
10 | Lấp đất móng bằng 1/3*KL đào |
11 | Chuyển đất thừa đổ đi bằng 2/3*KL đào |
12 | Nhân công Đắp cát, đá mạt tôn nền ,tưới nước đầm kỹ K>0.93 |
13 | Bê tông lót nền đá 4*6 dày 150mm |
14 | Nilong rải nền |
15 | Chống thấm nền WC bằng vữa 2 thành phần sika latex hoặc tương đương |
16 | Bê tông nền mác 250# đá 1×2 dày 100mm |
17 | Bê tông sàn mác 250# |
18 | Bê tông cột, cầu thang, kết cấu nhỏ mác 300 |
19 | Đánh bóng mặt nền bằng máy |
20 | Xây tường gạch 110 |
21 | Xây tường gạch 220 |
22 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50 (bao gồm cả bắc giáo, hoàn thiện…) |
23 | Trát má cửa tường các kết cấu phức tạp khác dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 |
24 | Trần thạch cao tầng 2, khung xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan 9mm |
25 | Trát cạnh dầm, cột bê tông bằng VXM mác 75# |
26 | Lát nền gạch granite (gạch prime kt 60×60 hoặc tương đương) |
27 | Lát nền WC (gạch viglacera 30×30 hoặc tương đương) |
28 | Ốp tường WC (gạch viglacera 30×60 hoặc tương đương) |
29 | Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM mác 50 |
30 | Sơn tường trong nhà, trần bằng sơn Dulux lau chùi hiệu quả, bột bả matis – Dulux |
31 | Sơn tường ngoài nhà, trần bằng sơn Dulux |
B | Phần kết cấu thép |
1 | Hệ khung kết cấu thép |
2 | Xà gồ mái mạ kẽm |
3 | Giằng chéo mái, giằng xà gồ |
4 | Bu lông neo M24x800 cấp bền G5.6 |
5 | Bu lông hóa chất M18x250 cấp bền G5.6 |
6 | Bu lông hóa chất M14x150 cấp bền G5.6 |
7 | Bu lông liên kết mạ kẽm M22x70 cấp bền G8.8 |
8 | Bu lông liên kết mạ kẽm M12x40 cấp bền G4.8 |
9 | Lan can thép hộp sơn màu |
10 | Cung cấp và lắp đặt sàn deck H50W1000 dày 0,75mm |
11 | Đinh hàn H16x120mm |
12 | Ke bê tông L150x200 |
13 | Vận chuyển + lắp dựng kết cấu thép |
C | Tôn lợp và phụ kiện |
1 | Tôn mái cách nhiệt 1 lớp 5 sóng (Tôn Việt Nhật SSSC, AZ50 dày 0.45mm và tấm cách nhiệt Cát Tường (bao gồm nhân công lợp tôn) |
2 | Tôn mái hắt vòm cong, dày 0.4mm ( Tôn SSSC 5 sóng 1 lớp, dày 0.4mm AZ50) (bao gồm nhân công lợp tôn) |
3 | Tôn tường mạ màu liên doanh ( Tôn SSSC 5 sóng 1 lớp, dày 0.4mm AZ50) (bao gồm nhân công lợp tôn) |
4 | Máng nước tôn dày 0.45mm (bao gồm nhân công lợp tôn) |
5 | Ống PVC D110 C2 (bao gồm nhân công lắp đặt) |
6 | Diềm hồi dày 0.45mm (bao gồm nhân công lợp tôn) |
7 | Diềm chân tôn dày 0.45mm (bao gồm nhân công lợp tôn) |
8 | Úp nóc dày 0.45mm (bao gồm nhân công lợp tôn) |
9 | Vít lợp và phụ kiện |
D | Phần hoàn thiện |
1 | Sản xuất, lắp dựng cửa bằng nhôm hệ 4400, Việt Pháp hoặc tương đương, cửa đi |
2 | Vách ngăn vệ sinh bằng tấm compack (bao gồm cửa đi và phụ kiện) |
3 | Xí bệt, Bồn cầu 2 khối mã AC-702VRN |
4 | Chậu rửa, Chậu Inax mã L-292V hoặc tương đương |
5 | Vòi chậu Vòi LFV-8000S hoặc tương đương |
6 | Vòi tắm |
7 | Tiểu nam treo tường, Tiểu nam treo tường mã U-411V hoặc tương đương |
8 | Van xả bồn tiểu, Van xả ấn mã UF-3VS hoặc tương đương |
9 | Nhân công lắp + đường ống |
Đơn giá xây dựng nhà thép tiền chế tham khảo
Đơn giá nhà xưởng công nghiệp
Đơn giá xây dựng xưởng khung thép tiền chế dao động từ 1.100.000 vnđ đến 2.000.000 /m2 tùy vào khối lượng, địa điểm xây dựng, vật liệu sử dụng và giải pháp kết cấu.

Đơn giá nhà thép tiền chế dân dụng
Với các dự án nhà thép tiền chế dân dụng, đơn giá xây dựng phụ thuộc rất nhiều vào khối lượng và vật tư hoàn thiện như gạch ốp, lát, cửa đi, cửa sổ, trần, hệ thống điện, nước và các thiết bị khác.
Đơn giá xây dựng toàn bộ ngôi nhà sơ bộ có thể lấy từ 4.000.000 – 6.000.000/ m2, thậm chí cao hơn với các công trình yêu cầu cao về hoàn thiện.
Đơn giá cho hạng mục thô gồm phần khung và sàn, mái: ( không bao gồm phần móng và phần hoàn thiện) lấy sơ bộ từ 1.500.000 đến 2.500.000 /m2
Ví dụ:
Dự án siêu thị 500m2 xây 3 tầng.
Chi phí xây dựng hoàn thiện cả nhà:
Đơn giá xây dựng cả nhà = 500 x 3 x 4.000.000 = 6.000.000.000 ( 6 tỉ đồng)
Chi phí phần thô gồm: phần cột, dầm, sàn và mái ( sàn deck đổ bê tông) tính sơ bộ:
Đơn giá hạng mục kct = 500 x 3 x 1.500.000 = 2.250.000.000 ( 2.25 tỉ đồng)
Quy trình đặt hàng gia công Tại NP:
- Phác thảo nội dung, ý tưởng, mục đích sử dụng qua hotline
- Thảo luận với kỹ sư tư vấn về sản phẩm.
- Thống nhất về kỹ thuật và các yêu cầu
- Sản xuất và kiểm tra theo các yêu cầu đặt ra
- Giao hàng đúng tiến độ
điều duy nhất khách hàng cần là gọi cho chúng tôi : 0356.556.570